Từ điển Thiều Chửu
勞 - lao
① Nhọc, như lao lực 勞力 nhọc nhằn. ||② Công lao, như huân lao 勳勞 công lao. ||③ Một âm là lạo. Yên ủi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
勞 - lao
Mệt nhọc — Cực khổ nhọc nhằn — Cái công khó nhọc. Cũng nói là Công lao — Bệnh mất sức, mệt mỏi — Lo buồn trong lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
勞 - lạo
An ủi. Td: uỷ lạo — Một âm là Lao.


伯勞 - bá lao || 博勞 - bác lao || 疲勞 - bì lao || 勤勞 - cần lao || 功勞 - công lao || 劬勞 - cù lao || 代勞 - đại lao || 徒勞 - đồ lao || 犒勞 - khao lao || 勞工 - lao công || 勞役 - lao dịch || 勞動 - lao động || 勞苦 - lao khổ || 勞力 - lao lực || 勞心 - lao tâm || 勞損 - lao tổn || 勞資 - lao tư || 煩勞 - phiền lao || 服勞 - phục lao || 酬勞 - thù lao || 慰勞 - uỷ lạo ||